
Metro Wan - Office Wan
Trang chủ
/
Metro Wan - Office Wan
Trang chủ
/ Cung cấp dịch vụ truyền dữ liệu cho doanh nghiệp, trụ sở trên nền hạ tầng mạng IP với công nghệ chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS. Đồng thời hỗ trợ tính năng QoS, CoS cho các dịch vụ yêu cầu chất lượng khác nhau: Voice, Data, Video tốc độ cao


Tính năng nổi bật
01.
Tính linh hoạt
Dễ dàng mở rộng, tăng điểm kết nối, tăng tốc độ mà không cần phải thay đổi mô hình hay kiến trúc mạng
02.
Tiết kiệm chi phí
Dịch vụ giúp khách hàng thiết lập mạng riêng với chi phí thấp hơn kênh thuê riêng
03.
Chất lượng ổn định
Hệ thống MPLS hỗ trợ các tính năng QoS (Quality of Service), CoS (Class of Service) đảm bảo chất lượng cho các dịch vụ theo yêu cầu
04.
Tính bảo mật cao
Kết nối giữa các điểm được mã hoá, gán nhãn và thiết lập đường hầm (tunnel) riêng
05.
Đáp ứng tất cả mô hình kết nối
Kết nối điểm - điểm (Point to point)
Kết nối điểm - đa điểm (Point to multipoint)
Kết nối đa điểm - đa điểm (Multipoint to Multipoint) hầm (tunnel) riêng
06.
Chi phí triển khai tối ưu, nhiều ưu đãi, Quy hoạch IP
Chi phí triển khai chỉ từ 0đ, nhiều ưu đãi giảm giá cước theo thời gian sử dụng, hỗ trợ quy hoạch IP theo yêu cầu
Bảng giá Cước mạng riêng ảo
METRO-WAN (VPN L2) và OFFICE-WAN (VPN L3)
** Bảng giá tham khảo chưa bao gồm VAT
Phí đấu nối hoà mạng
Không phân biệt kênh nội tỉnh, liên tỉnh (chưa bao gồm 10% VAT): 2,000,000 VND/Điểm triển khai
Không thu phí hoà mạng đối với các tuyến kênh chuyển đổi từ nhà cung cấp khác sang sử dụng dịch vụ của VTTS
Giá cước thuê theo điểm lắp đặt hàng tháng
Cước thuê bao hàng tháng thuê theo điểm: Theo dõi bảng giá dưới đây (Chưa bao gồm thuế VAT)
Điểm tập trung là điểm trung tâm xử lý dữ liệu sẽ có tốc độ bằng tổng các điểm nhánh kết nối đến và không thu cước hàng tháng đối với điểm tập trung
Giá cước thuê theo điểm lắp đặt hàng tháng
TỐC ĐỘ (Mbps) | PHẠM VI KẾT NỐI | CƯỚC THUÊ / THÁNG (VND) |
---|---|---|
1 | Nội tỉnh | 1,150,000 VND |
1 | Liên tỉnh nội vùng | 1,900,000 VND |
1 | Liên tỉnh cận vùng | 2,010,000 VND |
1 | Liên tỉnh cách vùng | 2,540,000 VND |
2 | Nội tỉnh | 1,830,000 VND |
2 | Liên tỉnh nội vùng | 3,070,000 VND |
2 | Liên tỉnh cận vùng | 3,440,000 VND |
2 | Liên tỉnh cách vùng | 4,520,000 VND |
3 | Nội tỉnh | 2,210,000 VND |
3 | Liên tỉnh nội vùng | 3,700,000 VND |
TỐC ĐỘ (Mbps) | PHẠM VI KẾT NỐI | CƯỚC THUÊ / THÁNG (VND) |
---|---|---|
3 | Liên tỉnh cận vùng | 4,750,000 VND |
3 | Liên tỉnh cách vùng | 6,060,000 VND |
4 | Nội tỉnh | 2,580,000 VND |
4 | Liên tỉnh nội vùng | 4,400,000 VND |
4 | Liên tỉnh cận vùng | 4,960,000 VND |
4 | Liên tỉnh cách vùng | 6,540,000 VND |
5 | Nội tỉnh | 3,340,000 VND |
5 | Liên tỉnh nội vùng | 5,820,000 VND |
5 | Liên tỉnh cận vùng | 6,560,000 VND |
5 | Liên tỉnh cách vùng | 8,670,000 VND |
Cung cấp dịch vụ truyền dữ liệu cho doanh nghiệp, trụ sở trên nền hạ tầng mạng IP với công nghệ chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS. Đồng thời hỗ trợ tính năng QoS, CoS cho các dịch vụ yêu cầu chất lượng khác nhau: Voice, Data, Video tốc độ cao


Tính năng nổi bật
01.
Tính linh hoạt
Dễ dàng mở rộng, tăng điểm kết nối, tăng tốc độ mà không cần phải thay đổi mô hình hay kiến trúc mạng
02.
Tiết kiệm chi phí
Dịch vụ giúp khách hàng thiết lập mạng riêng với chi phí thấp hơn kênh thuê riêng
03.
Chất lượng ổn định
Hệ thống MPLS hỗ trợ các tính năng QoS (Quality of Service), CoS (Class of Service) đảm bảo chất lượng cho các dịch vụ theo yêu cầu
04.
Tính bảo mật cao
Kết nối giữa các điểm được mã hoá, gán nhãn và thiết lập đường hầm (tunnel) riêng
05.
Đáp ứng tất cả mô hình kết nối
Kết nối điểm - điểm (Point to point)
Kết nối điểm - đa điểm (Point to multipoint)
Kết nối đa điểm - đa điểm (Multipoint to Multipoint) hầm (tunnel) riêng
06.
Chi phí triển khai tối ưu, nhiều ưu đãi, Quy hoạch IP
Chi phí triển khai chỉ từ 0đ, nhiều ưu đãi giảm giá cước theo thời gian sử dụng, hỗ trợ quy hoạch IP theo yêu cầu
Bảng giá Cước mạng riêng ảo
METRO-WAN (VPN L2) và OFFICE-WAN (VPN L3)
** Bảng giá tham khảo chưa bao gồm VAT
Phí đấu nối hoà mạng
Không phân biệt kênh nội tỉnh, liên tỉnh (chưa bao gồm 10% VAT): 2,000,000 VND/Điểm triển khai
Không thu phí hoà mạng đối với các tuyến kênh chuyển đổi từ nhà cung cấp khác sang sử dụng dịch vụ của VTTS
Giá cước thuê theo điểm lắp đặt hàng tháng
Cước thuê bao hàng tháng thuê theo điểm: Theo dõi bảng giá dưới đây (Chưa bao gồm thuế VAT)
Điểm tập trung là điểm trung tâm xử lý dữ liệu sẽ có tốc độ bằng tổng các điểm nhánh kết nối đến và không thu cước hàng tháng đối với điểm tập trung
Giá cước thuê theo điểm lắp đặt hàng tháng
** Bảng giá tham khảo chưa bao gồm VAT
Tốc độ (Mbps)
1
TỐC ĐỘ (Mbps) | PHẠM VI KẾT NỐI | CƯỚC THUÊ / THÁNG (VND) |
---|---|---|
1 | Nội tỉnh | 1,150,000 VND |
1 | Liên tỉnh nội vùng | 1,900,000 VND |
1 | Liên tỉnh cận vùng | 2,010,000 VND |
1 | Liên tỉnh cách vùng | 2,540,000 VND |